Trang Chủ Giao dịch Công cụ giao dịch GBPDKK

Biểu đồ của GBPDKK

8,80082
0.1 (+1.81%)
00:00:00
Cung/cầu: 8,80082/8,80452
Phạm vi ngày: 8,8140/8,7681
Chênh lệch: -
Đóng: 8,7996
Mở: 8,7764
No trade
The chart is unavailable
Công cụ
Bid
Ask
Tỷ lệ phần trăm
AUDCAD
0,89028
0,89048
-1.29%
AUDCHF
0,53235
0,53250
-16.41%
AUDJPY
92,999
93,013
-0.66%
AUDNZD
1,08664
1,08675
+0.69%
AUDUSD
0,63974
0,63981
-5.41%
CADCHF
0,59787
0,59808
-15.43%
CADJPY
104,450
104,464
+0.54%
CHFJPY
174,676
174,695
+19.09%
CHFSGD
1,56023
1,56080
+7.22%
EURAUD
1,75738
1,75748
+14.22%
EURCAD
1,56471
1,56485
+12.76%
EURCHF
0,93562
0,93581
-4.73%
EURGBP
0,84757
0,84764
-1.29%
EURHKD
8,74482
8,74707
+7.64%
EURJPY
163,449
163,459
+13.43%
EURNOK
11,6847
11,6912
+13.31%
EURNZD
1,90970
1,90988
+14.95%
EURRUB
95,56000
95,66250
+53.30%
EURSEK
10,90275
10,91081
+0.78%
EURSGD
1,45992
1,46028
+2.02%
EURUSD
1,12433
1,12438
+8.07%
EURZAR
20,42609
20,43240
+15.50%
GBPAUD
2,07335
2,07352
+15.89%
GBPCAD
1,84606
1,84623
+14.36%
GBPCHF
1,10385
1,10406
-3.33%
GBPDKK
8,80082
8,80452
+1.81%
GBPJPY
192,833
192,854
+14.97%
GBPNOK
13,7846
13,7936
+15.05%
GBPNZD
2,25305
2,25333
+16.67%
GBPSEK
12,86111
12,87374
+2.10%
GBPSGD
1,72240
1,72271
+3.45%
GBPUSD
1,32643
1,32661
+9.56%
NZDCAD
0,81924
0,81946
-1.90%
NZDCHF
0,48982
0,49008
-17.02%
NZDJPY
85,581
85,593
-1.32%
NZDSGD
0,76427
0,76475
-11.25%
NZDUSD
0,58867
0,58879
-5.99%
USDCAD
1,39174
1,39184
+4.35%
USDCHF
0,83216
0,83226
-11.73%
USDCNY
7,2388
7,2404
+1.00%
USDDKK
6,63516
6,63692
-7.08%
USDHKD
7,77748
7,77986
-0.37%
USDJPY
145,369
145,382
+4.93%
USDMXN
19,4996
19,5131
+0.74%
USDNOK
10,3916
10,3987
+4.92%
USDRUB
81,25810
81,44468
+34.91%
USDSEK
9,69752
9,70383
-6.72%
USDSGD
1,29838
1,29871
-5.58%
USDTRY
38,74510
38,75190
+108.91%
USDZAR
18,16790
18,17178
+7.01%
Cung/cầu: 8,80082/8,80452
Phạm vi ngày: 8,8140/8,7681
Chênh lệch: 0.1
Đóng: 8,7996
Mở: 8,7764
Biểu đồ và tỷ giá hiện tại GBPDKK trực tuyến
Lợi nhuận từ biến động giá GBPDKK. Mở tài khoản giao dịch, gửi tiền và nhận 40% tiền thưởng.
Giao dịch ngay bây giờ

GBP/DKK: cho biết tỷ giá của bảng Anh so với đồng Đan Mạch. Tỷ giá của cặp tiền tệ bị ảnh hưởng bởi tình trạng chung của các nền kinh tế của Anh và Đan Mạch. Nền kinh tế Anh chủ yếu dựa vào lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp, trong khi Đan Mạch là quốc gia nhập khẩu nhiều sản phẩm thực phẩm nhất, nước này cũng có ngành dịch vụ, hóa chất, dược phẩm và thực phẩm phát triển. Tỷ giá DKK tương quan với đồng euro. Khi phân tích cặp này, các chỉ số kinh tế chính của Anh, Đan Mạch và EU cần được xem xét. Cặp tiền này là một công cụ kỳ lạ với độ biến động cao. Nó phù hợp để nhân rộng và các chiến lược ngắn hạn khác.

Làm thế nào để kiếm tiền GBPDKK

  1. Đăng ký và mở tài khoản.

  2. Nạp tiền sử dụng bất kỳ phương pháp thuận tiện nào.
  3. Cài đặt thiết bị đầu cuối giao dịch hoặc giao dịch trực tiếp trong trình duyệt của bạn.

Lịch kinh tế

Không có sự kiện

Lịch kinh tế là một trong những công cụ quan trọng nhất trong giao dịch ngoại hối. Nó được hình thành bởi các chuyên gia dựa trên

Đọc lịch kinh tế rất đơn giản. Nó hiển thị tất cả các sự kiện có thể ảnh hưởng đến hướng của thị trường và giúp các trader đưa ra các quyết định được đào tạo.

Tin tức Forex nào là quan trọng nhất? Trước hết, đó là lãi suất, GDP, dữ liệu việc làm, doanh số bán nhà mới, lạm phát. Trở thành khách hàng của chúng tôi để có quyền truy cập đầy đủ vào tất cả các tài liệu phân tích của chúng tôi.

Đăng nhập Đăng ký

Không có ngôn ngữ của bạn?