Trang Chủ Giao dịch Công cụ giao dịch CHFSGD

CHFSGD

1,62091
(+11.39%)
Cung/cầu: 1,62091/1,62450
Phạm vi ngày: 1,6246/1,6223
Đóng: 1,6223
Mở: 1,6248
CHF/SGD: tỷ giá của đồng franc Thụy Sĩ so với đồng đô la Singapore. Đồng franc Thụy Sĩ là một loại tiền tệ mạnh, đó là lý do tại sao bất kỳ biến động nào của giá phần lớn là do sự thay đổi của tỷ giá SGD. Độ biến động của cặp này thay đổi trong vòng 300 - 400 pips mỗi ngày. Nó được giao dịch tích cực nhất trong phiên giao dịch châu Á. Cặp này có thể được sử dụng cho cả giao dịch mở rộng và giao dịch dài hạn.
Vì giá của cặp tiền này thay đổi chủ yếu dựa trên đồng đô la Singapore, nên với loại tiền này, chúng ta nên chú ý ngay từ đầu. SGD bị ảnh hưởng bởi các yếu tố sau:
- các chỉ số kinh tế chính: GDP, lãi suất do Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ quy định, lạm phát, thất nghiệp, chỉ số hoạt động kinh doanh;
- giá dầu, kể từ khi Singapore xuất khẩu dầu và các sản phẩm dầu;
- dòng vốn từ nhà đầu tư nước ngoài vào nền kinh tế Singapore.
Công cụ Bid Ask Chênh lệch Phần trăm
AUDCAD 0,91557 0,91690 0.1 +1.51%
AUDCHF 0,52895 0,53027 0.1 -16.94%
AUDJPY 103,614 103,754 0.1 +10.68%
AUDNZD 1,14513 1,14734 0.1 +6.11%
AUDUSD 0,66496 0,66578 0.1 -1.68%
CADCHF 0,57750 0,57857 0.1 -18.31%
CADJPY 113,134 113,193 0.1 +8.90%
CHFJPY 195,618 195,923 0.1 +33.36%
CHFSGD 1,62091 1,62450 0.1 +11.39%
EURAUD 1,76332 1,76563 0.1 +14.61%
EURCAD 1,61628 1,61703 0.1 +16.47%
EURCHF 0,93388 0,93524 0.1 -4.91%
EURGBP 0,87743 0,87840 0.1 +2.18%
EURHKD 9,13755 9,14044 0.1 +12.48%
EURJPY 182,920 182,976 0.1 +26.94%
EURNOK 11,8855 11,9077 0.1 +15.26%
EURNZD 2,02130 2,02362 0.1 +21.67%
EURRUB 95,56000 95,66250 0.1 +53.30%
EURSEK 10,87364 10,89337 0.1 +0.51%
EURSGD 1,51563 1,51715 0.1 +5.91%
EURUSD 1,17393 1,17410 0.1 +12.83%
EURZAR 19,80712 19,84389 0.1 +12.00%
GBPAUD 2,00826 2,01107 0.1 +12.25%
GBPCAD 1,84014 1,84247 0.1 +13.99%
GBPCHF 1,06308 1,06562 0.1 -6.90%
GBPDKK 8,50225 8,51381 0.1 -1.65%
GBPJPY 208,249 208,484 0.1 +24.16%
GBPNOK 13,5311 13,5695 0.1 +12.93%
GBPNZD 2,30125 2,30581 0.1 +19.16%
GBPSEK 12,37730 12,41696 0.1 -1.74%
GBPSGD 1,72558 1,72864 0.1 +3.64%
GBPUSD 1,33649 1,33780 0.1 +10.40%
NZDCAD 0,79876 0,79993 0.1 -4.35%
NZDCHF 0,46143 0,46267 0.1 -21.83%
NZDJPY 90,403 90,510 0.1 +4.24%
NZDSGD 0,74890 0,75059 0.1 -13.03%
NZDUSD 0,58017 0,58080 0.1 -7.35%
USDCAD 1,37687 1,37733 0.1 +3.23%
USDCHF 0,79548 0,79649 0.1 -15.62%
USDCNY 7,0530 7,0541 0.1 -1.60%
USDDKK 6,36135 6,36299 0.1 -10.92%
USDHKD 7,78382 7,78491 0.1 -0.29%
USDJPY 155,813 155,846 0.1 +12.47%
USDMXN 18,0086 18,0271 0.1 -6.96%
USDNOK 10,1233 10,1420 0.1 +2.21%
USDRUB 79,17231 79,36618 0.1 +31.45%
USDSEK 9,26178 9,27889 0.1 -10.91%
USDSGD 1,29106 1,29219 0.1 -6.12%
USDTRY 42,67028 42,71875 0.1 +130.08%
USDZAR 16,87216 16,90023 0.1 -0.63%

Làm thế nào để kiếm tiền
CHFSGD

  • Đăng ký và mở tài khoản.
  • Nạp tiềnsử dụng bất kỳ phương pháp thuận tiện nào.
  • Cài đặt thiết bị đầu cuối giao dịch hoặc giao dịch trực tiếp trong trình duyệt của bạn.

Lịch kinh tế

Thời gian Quốc gia Tầm quan trọng Sự kiện Dự báo Thực tế
04:00 / 13.12.25 Trung Quốc PBC Outstanding Loan Growth y/y 6.5% 6.4%
04:00 / 13.12.25 Trung Quốc PBC New Loans ¥​-0.020 T ¥​-0.050 T
04:00 / 13.12.25 Trung Quốc PBC M2 Money Stock y/y 8.2% 8.1%

Lịch kinh tế là một trong những công cụ quan trọng nhất trong giao dịch ngoại hối. Nó được hình thành bởi các chuyên gia dựa trên

Đọc lịch kinh tế rất đơn giản. Nó hiển thị tất cả các sự kiện có thể ảnh hưởng đến hướng của thị trường và giúp các trader đưa ra các quyết định được đào tạo.

Tin tức Forex nào là quan trọng nhất? Trước hết, đó là lãi suất, GDP, dữ liệu việc làm, doanh số bán nhà mới, lạm phát. Trở thành khách hàng của chúng tôi để có quyền truy cập đầy đủ vào tất cả các tài liệu phân tích của chúng tôi.

Đăng nhập Đăng ký

Không có ngôn ngữ của bạn?